TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KỸ THUẬT ĐÔNG NAM ĐÀI LOAN
TUYỂN SINH LỚP CHUYÊN BAN
Nằm tại TP Đài Bắc (cách Tháp 101 khoảng 15 phút xe bus) với vị trí đắc địa thuận tiện cho việc học sinh đi thực tập, làm thêm và dễ dàng kiếm việc làm lâu dài sau khi tốt nghiệp.
Năm 2019 kỳ mùa xuân trường được Bộ giáo dục Đài Loan xét duyệt đào tạo các lớp chuyên ban sau:
- Chuyên ngành tuyển sinh:
STT | Chuyên ngành | Số lượng | Tình trạng |
1 | Khoa kỹ thuật điện tử | 40 | Đã đủ học viên |
2 | Khoa công nghệ thông tin | 40 | Đã đủ học viên |
3 | Khoa kỹ thuật cơ khí | 80 | |
4 | Khoa năng lượng – điện lạnh
|
40 |
- Hệ đào tạo: Cử nhân 04 năm
- Thời gian học:
- Năm thứ nhất: Học tại trường
- Năm thứ 2 đến năm thứ 4: 01 ngày học tại trường, 05 ngày thực tập, 01 ngày nghỉ.
- Nơi thực tập: Các công ty liên kết với trường đã trình Bộ Giáo dục phê duyệt.
- Tiêu chuẩn và điều kiện tuyển sinh:
- Nam, nữ tuổi từ 18-24. Đặc biệt ưu tiên bộ đội xuất ngũ.
- Có sức khỏe tốt, không mắc bệnh truyền nhiễm; Có tinh thần, thái độ học tập nghiêmtúc.
- Chi phí:
- Miễn học phí và ký túc xá học kỳ 1.
- Từ học kỳ 2 đến năm thứ 4: Nộp học phí 46.000Đài tệ/học kỳ (tương đương 35.000.000VND/học kỳ). Ký túc xá nam 9.750NT$/học kỳ;
- Thời gian tuyển sinh
- Nộp hồ sơ trước 12/11/2018.
- Phỏng vấn tại Trung tâm việc làm tỉnh ngày 12/11/2018
- Đào tạo ngoại ngữ (tiếng Hoa) ngày: 20/11/2018
- Trường phỏng vấn dự kiến: 25 đến 30/12/2018.
- Thi chứng chỉ Tocf 1 – Tocfl 2: cuối tháng 1/2019.
- Xuất cảnh nhập học dự kiến: Cuối tháng 2/2019
- Chi phí học sinh cần chuẩn bị
STT | DANH MỤC
(VNĐ) |
NỘP TẠI VN
(VNĐ) |
MANG ĐI ĐÀI LOAN
(VNĐ) |
1 | Hộ chiếu | 200.000 | |
2 | Tư pháp | 100.000 | |
3 | Sức khỏe | 2.000.000 | |
4 | Chứng minh tài chính | 1.000.000 | |
5 | Giáo dục định hướng | 2.000.000 | |
6 | Đào tạo ngoại ngữ | 6.000.000 | |
7 | Phí thi trình độ tiếng Hoa Tocf 1 Quốc tế | 600.000 | |
8 | Công chứng dịch thuật, dán tem bộ ngoại giao | 7.000.000 | |
9 | Phí làm visa | 2.000.000 | |
10 | Vé máy bay và đưa đón 2 đầu sân bay | 7.100.000 | |
11 | Phí dịch vụ và tư vấn | 22.000.000 | |
12 | Học phí | 0 | |
13 | Ký túc xá | 0 | |
14 | BHYT&thẻ cư trú, khám sức khỏe, tạp phí… | 5.000.000 | |
15 | Tiền ăn, sinh hoạt phí 4 tháng | 16.000.000 | |
TỔNG | 50.000.000 | 21.000.000 |
- Dự kiến tích lũy sau các năm:
GIAI ĐOẠN | CHI PHÍ
(VNĐ) |
THU NHẬP
(VNĐ) |
KHOẢN DƯ
(VNĐ) |
Chuẩn bị du học | 50.000.000 | (-50.000.000) | |
Năm 1 | 100.000.000 | 130.000.000 | 30.000.000 |
Năm 2 | 140.000.000 | 216.000.000 | 77.000.000 |
Năm 3 | 140.000.000 | 216.000.000 | 77.000.000 |
Năm 4 | 140.000.000 | 216.000.000 | 77.000.000 |
06 tháng sau khi tốt nghiệp | 30.000.000 | 120.000.000 | 90.000.000 |
TỔNG | 301.000.000 |
Ghi chú: – Dự kiến đã bao gồm tiền ăn 4.000.000VNĐ/tháng
- Năm 2019- Lương cơ bản thực tập/tháng: 23.100 Đài tệ/tháng (tương đương 18.000.000VNĐ); Lương làm theo giờ 150NT$/h.